Tổng Hợp Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Daikin Chi Tiết Và Đầy Đủ 2022
Bạn đang sử dụng điều hòa Daikin nhưng điều hòa của bạn lại gặp phải 1 số vấn đề trong quá trình sử dụng. Hãy xem ngay bảng mã lỗi điều hòa Daikin dưới đây để giúp bạn có thể dễ dàng khắc phục tại nhà mà không cần đến thợ sửa.
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin có tác dụng gì?
Bằng công nghệ tiên tiến đến từ Nhật Bản, nếu chẳng may chiếc điều hòa Daikin nhà bạn gặp phải các vấn đề gì đó, ví dụ như điều hòa báo lỗi đèn thời gian thì bạn có thể nhận biết được ngay nó bị lỗi gì thông qua chiếc remote điều hòa.
Các chuyên gia đến từ hãng điều hòa Daikin đã tổng hợp giúp bạn các mã lỗi thường gặp và mã hóa chúng bằng một cái tên. Vì thế nếu như lỡ máy điều hòa của bạn xuất hiện mã lỗi gì trên điều khiển điều hòa, thì bạn có thể dễ dàng tra cứu và nhận biết ngay mã lỗi đó là gì, cách khắc phục ra sao mà không cần đến các thợ sửa chữa điều hòa.
Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Điều Khiển Điều Hòa Daikin 2 Chiều Bằng Điện Thoại
Hướng dẫn cách test lỗi điều hòa Daikin
Để test lỗi điều khiển điều hoà daikin bạn có thể thực hiện theo hướng dẫn sau đây:
- Trên điều khiển khiển của điều hòa Daikin, tìm nút CHECK, sau đó nhấn giữ trong vòng 5 giây, cho đến khi trên màn hình điều khiển điều hòa xuất hiện dấu — thì được.
- Tiếp đến, hãy hướng điều khiển về phía mặt lạnh của điều hòa Daikin đang gặp lỗi, nhấn giữ nút Timer. Tương ứng với mỗi lần nhấn nút, thì màn hình điều khiển sẽ xuất hiện các mã lỗi khác nhau, đồng thời đèn báo Power của điều hòa Daikin sẽ chớp nháy một lần để có thể xác nhận tín hiệu.
- Hãy nhấn cho đến khi đèn báo Power sáng và điều hòa thương hiệu Daikin phát ra một tiếng kêu bíp thì lúc này mã lỗi điều hoà Daikin sẽ hiển thị trên màn hình chính là các lỗi mà điều hòa của bạn đang gặp phải.
- Để có thể thoát khỏi chế độ truy vấn mã lỗi ở trên điều khiển điều hòa Daikin, thì bạn chỉ cần nhấn giữ nút CHECK trong vòng 5s, hoặc chương trình sẽ tự động kết thúc trong vòng 20 giây.
Trên đây Vua Điều Hòa đã hướng dẫn cho bạn cách kiểm tra lỗi điều hòa Daikin, tuy nhiên, sau khi đã xác định xong mã lỗi điều hòa bạn cũng cần phải tìm hiểu các thông tin chi tiết về lỗi thông qua bảng mã lỗi điều hòa Daikin chi tiết của chúng tôi sau đây.
Tìm hiểu thêm: Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Điều Hòa Daikin
Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Daikin chi tiết và đầy đủ
Dưới đây là bảng mã lỗi điều hòa Daikin đã được Vua Điều Hòa tổng hợp lại để gửi đến bạn. Hy vọng với bảng mã lỗi điều hòa này, bạn có thể dễ dàng kiểm tra và sửa chữa được các lỗi điều hòa Daikin mà điều hòa nhà mình đang gặp phải.
Mã lỗi |
Tên lỗi |
Cách khắc phục |
A0 |
Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài |
Kiểm tra lại cài đặt và các thiết bị kết nối bên ngoài Thiết bị không tương thích Lỗi bo dàn lạnh |
A1 |
Lỗi ở board mạch |
Thay bo dàn lạnh |
A3 |
Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H) |
Kiểm tra điện áp Kiểm tra công tắc phao Kiểm tra bơm nước xả Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không Lỗi bo dàn lạnh Lỏng dây kết nối |
A6 |
Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải |
Thay mô tơ quạt Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh |
A7 |
Motor cánh đảo gió bị lỗi |
Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió Cánh đảo gió bị kẹt Lỗi kết nối dây mô tơ Swing Lỗi bo dàn lạnh |
A9 |
Lỗi van tiết lưu điện tử (20E) |
Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van Kết nối dây bị lỗi Lỗi bo dàn lạnh |
AF |
Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh |
Kiểm tra đường ống thoát nước PCB dàn lạnh Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm) bị lỗi |
C4 |
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt |
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng Lỗi bo dàn lạnh |
C5 |
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi |
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi Lỗi bo dàn lạnh |
C9 |
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi |
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi Lỗi bo dàn lạnh |
CJ |
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển |
Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển Lỗi bộ remote điều khiển |
E1 |
Lỗi của board mạch |
Thay bo mạch dàn nóng |
E3 |
Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp |
Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao Lỗi công tắc áp suất cao Lỗi bo dàn nóng Lỗi cảm biến áp lực cao Lỗi tức thời - như do mất điện đột ngột |
E4 |
Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp |
Áp suất thấp bất thường(<> Lỗi cảm biến áp suất thấp Lỗi bo dàn nóng Van chặn không được mở |
E5 |
Lỗi do động cơ máy nén inverter |
Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây. Dây chân lock bị sai (U,V,W) Lỗi bo biến tần Van chặn chưa mở. Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa) |
E6 |
Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng |
Van chặn chưa mở Dàn nóng không giải nhiệt tốt Điện áp cấp không đúng Khởi động từ bị lỗi Hỏng máy nén thường Cảm biến dòng bị lỗi |
E7 |
Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng |
Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng Quạt bị kẹt Lỗi mô tơ quạt dàn nóng Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng |
F3 |
Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường |
Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy. Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí Lỗi bo dàn nóng |
H7 |
Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường |
Lỗi quạt dàn nóng Bo Inverter quạt lỗi Dây truyền tín hiệu lỗi |
H9 |
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài |
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi Lỗi bo dàn nóng |
J2 |
Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện |
Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi Bo dàn nóng bị lỗi |
J3 |
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T) |
Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy Lỗi bo dàn nóng Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ |
J5 |
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về |
Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút Lỗi bo dàn nóng Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ |
J9 |
Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T) |
Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T Lỗi bo dàn nóng |
JA |
Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi |
Lỗi cảm biến áp suất cao Lỗi bo dàn nóng Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai |
JC |
Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về |
Lỗi cảm biến áp suất thấp Lỗi bo dàn nóng Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai |
L4 |
Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng |
Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C) Lỗi bo mạch Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt |
L5 |
Máy nén biến tần bất thường |
Hư cuộn dây máy nén Inverter Lỗi khởi động máy nén Bo Inverter bị lỗi |
L8 |
Lỗi do dòng biến tần không bình thường |
Máy nén Inverter quá tải Lỗi bo Inverter Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân lock…) |
L9 |
Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần |
Lỗi máy nén Inverter Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N) Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khởi động Van chặn chưa mở Lỗi bo Inverter |
LC |
Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển |
Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng Lỗi bo điều khiển dàn nóng Lỗi bo Inverter Lỗi bộ lọc nhiễu Lỗi quạt Inverter Kết nối quạt không đúng Lỗi máy nén Lỗi mô tơ quat |
P4 |
Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter |
Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt Lỗi bo Inverter |
PJ |
Lỗi cài đặt công suất dàn nóng |
Chưa cài đặt công suất dàn nóng Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng |
U0 |
Cảnh báo thiếu gas |
Thiếu gas hoặc nghẹt ống gas (lỗi thi công đường ống) Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T) Lỗi cảm biến áp suất thấp Lỗi bo dàn nóng |
U1 |
Ngược pha, mất pha |
Nguồn cấp bị ngược pha Nguồn cấp bị mất pha Lỗi bo dàn nóng |
U2 |
Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh |
Nguồn điện cấp không đủ Lỗi nguồn tức thời Mất pha Lỗi bo Inverter Lỗi bo điều khiển dàn nóng Lỗi dây ở mạch chính Lỗi máy nén Lỗi mô tơ quạt Lỗi dây truyền tín hiệu |
U3 |
Lỗi do sự vận hành kiểm tra không được thực hiện. |
Chạy kiểm tra lại hệ thống |
U4 |
Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng |
Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2) Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất Hệ thống địa chỉ không phù hợp Lỗi bo dàn lạnh Lỗi bo dàn nóng |
U5 |
Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote |
Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote Lỗi bo remote Lỗi bo dàn lạnh Lỗi có thể xảy ra do nhiễu |
U7 |
Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng |
Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn lạnh với dàn nóng Kiểm tra bo mạch dàn nóng Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích Địa chỉ không đúng(dàn nóng và Adapter điều khiển C/H) |
U8 |
Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S” |
Kiểm tra lại các dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ Lỗi bo remote Lỗi kết nối ở điều khiển phụ |
U9 |
Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng ở trong cùng một hệ thống |
Kiểm tra dây đường truyền tín hiệu ở bên trong và bên ngoài hệ thống Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử ở trên dàn lạnh của hệ thống Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh |
UA |
Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v… |
Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh Lỗi bo dàn nóng Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm. Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại |
UE |
Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh |
Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master) Lỗi bo điều khiển trung tâm Lỗi bo dàn lạnh |
UF |
Hệ thống lạnh chưa được lắp tháo đúng cách, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas |
Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng Lỗi bo dàn lạnh Van chặn chưa mở Không thực hiện chạy kiểm tra hệ thống |
UH |
Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định…. |
Kiểm tra tín hiệu dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng Lỗi bo dàn lạnh Lỗi bo dàn nóng |
Bài viết phía trên Vua Điều Hòa đã cung cấp cho bạn các thông tin về bảng mã lỗi điều hòa Daikin chi tiết và chính xác nhất. Hy vọng các thông tin đó sẽ thật hữu ích với bạn.
Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị có thể đến kiểm tra và xứ lý ngay thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi thông qua số hotline: 0888 669 113 hoặc đến trực tiếp Showroom của chúng tôi tại 192 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội.
Đội ngũ nhân viên của Vua Điều Hòa luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn cho bạn.